Tìm hiểu những từ vựng về bóng đá cơ bản mà anh em nên biết

Bóng đá là môn thể thao vua hấp dẫn trên toàn thế giới

Từ vựng về bóng đá là kiến thức không thể thiếu đối với những người hâm mộ bộ môn thể thao vua này. Nếu là fan của những trái bóng tròn thì không thể phủ nhận được sức hấp dẫn của bóng đá. Vậy hãy cùng Goalhd tìm hiểu những từ vựng tiếng anh cơ bản về bóng đá để không bỏ lỡ hấp dẫn nhé.

Từ vựng về bóng đá cơ bản nhất

Bóng đá là môn thể thao vua hấp dẫn trên toàn thế giới. Mỗi mùa giải đến là mỗi mùa cả nước hay cả thế giới cùng hồi hộp theo dõi để cổ vũ cho đội tuyển yêu thích. Chính vì điều đó, để hiểu rõ từng trận đấu và xem bóng đá ở GoalHD không bị gián đoạn, mọi người tìm hiểu từ vựng tiếng anh về bóng đá.

  • Football: bóng đá, từ ngữ sử dụng bằng tiếng Anh Anh.
  • Soccer: bóng đá, từ ngữ được sử dụng bằng tiếng Anh Mỹ.
  • Pitch: sân, từ được sử dụng trong Anh-Anh
  • Field: sân, từ được sử dụng trong Anh-Mỹ

Hai từ vững trên là cơ bản trong bộ môn bóng đá. Đây là trò chơi mà hai đội gồm 11 cầu thủ, cùng nhau cố gắng để ghi được nhiều bàn thắng nhất. Trận đấu diễn ra trên hình chữ nhật và không cầu thủ nào được dùng tay để chạm vào bóng ngoại trừ thủ môn trong mỗi đội. Một trận đấu kéo dài thời gian 90 phút, chia thành hai hiệp và mỗi hiệp 45 phút. Thời gian nghỉ giải lao giữa hai hiệp là 15 phút.

Bóng đá là môn thể thao vua hấp dẫn trên toàn thế giới
Bóng đá là môn thể thao vua hấp dẫn trên toàn thế giới

Từ vựng về bóng đá chỉ những người chơi trên sân

Những cầu thủ chơi trên sân cũng sẽ có những vị trí chơi riêng và được HLV sắp xếp. Mỗi cầu thủ có khả năng cùng kỹ thuật chơi bóng riêng. Có thể bản thân cầu thủ nhìn nhận được khả năng của mình hoặc HLV đội bóng đánh giá được điều đó. Một số từ vựng về bóng đá chỉ vị trí trên sân cỏ như sau: 

  • Goalkeeper: thủ môn. Mỗi đội có một thủ môn và vai trò chính là bảo vệ khung thành và ngăn cản đối thủ ghi bàn. Thủ môn có thể dùng tay khi đang trong khu vực khung thành đội mình. 
  • Defender: hậu vệ. Đây là những người chơi gần thủ môn của đội mình để giúp bảo vệ khung thành.
  • Midfielder: Tiền vệ. Là cầu thủ chơi giữa hàng tiền đạo và hậu vệ. Đôi khi sẽ hỗ trợ hàng phòng ngự và giúp tấn công dù dành phần lớn thời gian ở giữa sân.
  • Forward: Tiền đạo. Đây là vị trí cầu thủ tấn công trong đội. Tiền đạo có vai trò chính trên sân cỏ là ghi bàn
  • Substitute: Dự bị. Đây là cầu thủ không xuất phát trên sân cỏ cùng các cầu thủ khác. Những người này ngồi băng ghế dự bị cho đến khi cần thay cầu thủ trên sân nếu đang mệt mỏi vì phong độ không tốt. Đôi khi thay thế được sử dụng như sự thay đổi trong chiến thuật.
  • Manager: Quản lý. Người này phụ trách cho đội bóng đá. Quản lý chịu trách nhiệm lựa chọn cầu thủ cho đội tuyển trong một trận đấu cùng với chiến thuật sử dụng trên sân.
Từ vựng về bóng đá chỉ những người chơi trên sân
Từ vựng về bóng đá chỉ những người chơi trên sân

Những người chịu trách nhiệm vận hành trên sân

Bên cạnh những cầu thủ trên sân, sẽ còn những vị trí khác trên sân để giữ cho trận đấu diễn ra công bằng và đúng quy định. Từ vựng về bóng đá chỉ những người chịu trách nhiệm trên sân như sau:

  • Referee: Trọng tài. Đây là người chịu trách nhiệm đảm bảo tất cả cầu thủ trên sân cỏ tuân theo đúng quy tắc. Trọng tài sẽ sử dụng còi để thu hút sự chú ý các cầu thủ và báo hiệu thay đổi trong luồng trận đấu ví dụ như phạm lỗi hay kết thúc hiệp, trận đấu.
  • Linesman: chỉ người trợ giúp trọng tài. Sẽ có hai trọng tài biên, mỗi người một bên sân. Công việc chính của trọng tài biên là thông báo cho trọng tài chính biết bóng đã vượt qua đường biên hay vạch vôi khung thành, trận đấu việt vị, hay một cầu thủ phạm lỗi. Trọng tài biên sử dụng lá cờ để chỉ ra tình huống cho trọng tài chính biết.
Những người chịu trách nhiệm vận hành trên sân cỏ
Những người chịu trách nhiệm vận hành trên sân cỏ

Từ vựng về bóng đá trang phục

Trang phục trong bóng đá cũng có những quy định riêng.. Cầu thủ khi ra sân sẽ mặc trang phục và những từ vững về bóng đá trang phục như sau:

  • Armband: băng tay. Đồ dùng dành cho đội trưởng.
  • Boots: chỉ giày bóng đá.
  • Gloves: găng tay dành riêng cho vị trí thủ môn.
  • Kit: chỉ quần áo đồng phục mà các cầu thủ mặc khi ra sân.
  • Shin pads hay Shin guards: là lớp phủ nhựa bảo vệ ống chân của cầu thủ tránh khỏi chấn thương nếu bị đá.
  • Shirt / Jersey:  chỉ áo cầu thủ.
  • Shorts: quần đùi của cầu thủ.
  • Socks: tất đeo khi mang giày đá bóng.
  • Studs: Đinh tán. Đây là những hình chiếu nhỏ được cố định vào đế giày giúp cầu thủ không bị trượt trên sân.
Từ vựng về bóng đá trang phục 
Từ vựng về bóng đá trang phục

Động từ sử dụng trong bóng đá

Tiếp theo trong từ vựng về bóng đá là những động từ trên sân cỏ cần biết. Những động từ này chỉ các hành động hay kỹ thuật của cầu thủ trên sân cỏ:

  • To concede : thủng lưới hay bàn thua, khi có một đội nhận bàn thua.
  • To cross: Tạt bóng, chỉ hành động chuyền bóng từ khu vực này sang sân đối diện hay vào khu vực khung thành.
  • To dribble: Rê bóng, hành động di chuyển bóng theo chân khi cầu thủ đi lên sân.
  • To head: hành động đánh đầu, sử dụng đầu để làm cho bóng đi theo hướng nhất định.
  • To kick: sút bóng bằng chân.
  • To pass: chuyền bóng.
  • To score : ghi bàn thắng.
  • To shoot: sút bóng.
  • To substitute: thay thế cầu thủ trên sân bằng cầu thủ khác ngồi trên ghế dự bị.
Động từ sử dụng trong Bóng đá
Động từ sử dụng trong Bóng đá

Kết luận

Bài viết trên Goalhd đã gửi đến bạn đọc những điều cơ bản từ vựng về bóng đá. Đây là những từ tiếng anh cơ bản nhất trong bộ môn thể thao vua để mọi người có thể hiểu khi xem các trận đấu bóng trên thế giới. Chúc mọi người có thể theo dõi tốt nhất được những trận đấu hấp dẫn.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *